Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Chương II
HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
Điều 4. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
đ) Người phụ trách kỹ thuật hoạt động kiểm định của tổ chức phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ thuật và đã trực tiếp thực hiện việc kiểm định kỹ thuật an toàn lao động tối thiểu 03 năm.
Điều 5. Hồ sơ, thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
đ) Tài liệu về kiểm định viên bao gồm:
- Bản sao Chứng chỉ kiểm định viên;
- Bản sao hợp đồng làm việc hoặc hợp đồng lao động.
- Bản sao bằng đại học;
- Văn bản chứng minh kinh nghiệm kiểm định.
- Đơn đề nghị bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận;
- Giấy chứng nhận đã được cấp;
- Tài liệu chứng minh thay đổi về điều kiện cấp Giấy chứng nhận.
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận;
- Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường hợp bị hỏng.
Đối với trường hợp gia hạn, ít nhất 30 ngày trước khi hết thời hạn trong Giấy chứng nhận, tổ chức gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Khoản 1 Điều 6 Nghị định này.
Điều 6. Thẩm quyền cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
Điều 7. Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
Điều 8. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bị thu hồi một trong các trường hợp sau đây:
Điều 9. Tiêu chuẩn kiểm định viên
Điều 10. Chứng chỉ kiểm định viên
Điều 11. Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên
Điều 12. Hồ sơ cấp lại chứng chỉ kiểm định viên
Điều 13. Trình tự cấp, cấp lại và thời hạn của chứng chỉ kiểm định viên
Điều 14. Quản lý, sử dụng chứng chỉ kiểm định viên
đ) Thực hiện kiểm định không đúng quy trình kiểm định.
Điều 15. Trách nhiệm của Tổ chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
Điều 16. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Chương III
HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Mục 1. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU CHUNG TRONG HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN
Điều 17. Đối tượng tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Đối tượng tại Điều 14 Luật an toàn, vệ sinh lao động được quy định thành các nhóm sau đây:
Điều 18. Nội dung huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Người lao động tham gia mạng lưới an toàn, vệ sinh viên ngoài nội dung huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động theo quy định còn được huấn luyện bổ sung về kỹ năng và phương pháp hoạt động của an toàn, vệ sinh viên.
Điều 19. Thời gian huấn luyện
Thời gian huấn luyện lần đầu tối thiểu được quy định như sau:
Điều 20. Chương trình khung và chương trình, tài liệu huấn luyện
Điều 21. Huấn luyện, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, kỹ năng về an toàn, vệ sinh lao động và huấn luyện định kỳ
Ít nhất 02 năm một lần, kể từ ngày Giấy chứng nhận huấn luyện, Thẻ an toàn có hiệu lực, người được huấn luyện phải tham dự khóa huấn luyện để ôn lại kiến thức đã được huấn luyện và cập nhật mới kiến thức, kỹ năng về an toàn, vệ sinh lao động. Thời gian huấn luyện ít nhất bằng 50% thời gian huấn luyện lần đầu. Người làm công tác y tế thực hiện việc cập nhật kiến thức theo quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 73 Luật an toàn, vệ sinh lao động.
Người lao động thuộc nhóm 4 được huấn luyện định kỳ ít nhất mỗi năm 01 lần để ôn lại kiến thức đã được huấn luyện và cập nhật mới kiến thức, kỹ năng về an toàn, vệ sinh lao động. Thời gian huấn luyện định kỳ bằng 50% thời gian huấn luyện lần đầu.
Trường hợp đối tượng đã được huấn luyện trong thời hạn dưới 12 tháng kể từ khi chuyển sang làm công việc mới hoặc kể từ khi có sự thay đổi thiết bị, công nghệ thì nội dung huấn luyện lại được miễn phần đã được huấn luyện.
Cơ sở ngừng hoạt động hoặc người lao động nghỉ làm việc từ 06 tháng trở lên thì trước khi trở lại làm việc, người lao động được huấn luyện lại nội dung như đối với huấn luyện lần đầu. Thời gian huấn luyện lại bằng 50% thời gian huấn luyện lần đầu.
Mục 2. NGƯỜI HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Điều 22. Tiêu chuẩn người huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Người huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (sau đây gọi tắt là người huấn luyện) phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
Người huấn luyện nội dung hệ thống pháp Luật an toàn, vệ sinh lao động là người có trình độ đại học trở lên, ít nhất 05 năm làm công việc xây dựng chính sách, pháp luật, quản lý, thanh tra, kiểm tra về an toàn, vệ sinh lao động tại cơ quan có chức năng, nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến công tác an toàn, vệ sinh lao động.
Người huấn luyện nội dung nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động và nội dung kiến thức cơ bản về an toàn, vệ sinh lao động là người có trình độ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật và đáp ứng một trong các tiêu chuẩn sau:
Người huấn luyện lý thuyết chuyên ngành là người có trình độ đại học trở lên phù hợp với chuyên ngành huấn luyện và đáp ứng một trong các tiêu chuẩn sau:
đ) Người huấn luyện thực hành bảo đảm tiêu chuẩn theo quy định tại các điểm a, b và c Khoản này, đồng thời phải tham gia khóa huấn luyện về nghiệp vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc có ít nhất 5 năm làm công việc xây dựng chính sách, pháp luật, quản lý, thanh tra, kiểm tra về an toàn, vệ sinh lao động tại các cơ quan có chức năng, nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến công tác an toàn, vệ sinh lao động.
Người huấn luyện phải có trình độ bác sĩ trở lên và đáp ứng một trong các tiêu chuẩn sau:
Điều 23. Xác định thời gian đã làm việc hoặc thời gian đã làm công việc huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động
Mục 3. GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN, THẺ AN TOÀN VÀ CHỨNG CHỈ CHỨNG NHẬN CHUYÊN MÔN VỀ Y TẾ LAO ĐỘNG
Điều 24. Quản lý việc cấp Giấy chứng nhận huấn luyện, Thẻ an toàn, và Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động
Điều 25. Thời hạn cấp, cấp mới Giấy chứng nhận huấn luyện, Thẻ an toàn, Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động
Mục 4. TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN, DOANH NGHIỆP TỰ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Điều 26. Phân loại tổ chức huấn luyện và điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
- 02 phòng học lý thuyết; mỗi phòng có diện tích ít nhất từ 30m2 trở lên;
- 01 phòng thực hành được trang bị thiết bị cơ bản phục vụ công tác huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tai nạn lao động.
đ) Người phụ trách huấn luyện phải có trình độ đại học trở lên.
Điều 27. Thẩm quyền cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của Tổ chức huấn luyện
Điều 28. Hồ sơ, thủ tục cấp mới, cấp lại, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của Tổ chức huấn luyện, công nhận cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động
đ) Danh mục về cơ sở vật chất; danh sách người quản lý, người huấn luyện kèm theo hồ sơ, tài liệu sau đây:
- Bản sao có chứng thực hồ sơ, giấy tờ chứng minh đủ điều kiện huấn luyện của người huấn luyện;
- Bản sao có chứng thực hồ sơ, giấy tờ về cơ sở vật chất liên quan gồm quyết định giao cơ sở vật chất của cơ quan có thẩm quyền, hợp đồng, hóa đơn mua, giấy tờ cho, tặng, sang nhượng, mượn hợp pháp; hợp đồng thuê, hợp đồng liên kết huấn luyện trong trường hợp Tổ chức huấn luyện thuê hoặc liên kết với cơ sở khác để bảo đảm điều kiện về máy, thiết bị huấn luyện theo quy định tại Điều 26 Nghị định này;
- Chương trình chi tiết, tài liệu huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
- Văn bản giải trình lý do đề nghị cấp lại;
- Bản sao Giấy chứng nhận đã cấp (nếu có).
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động;
- Giấy chứng nhận đã cấp;
- Hồ sơ, giấy tờ chứng minh năng lực về người huấn luyện, chương trình huấn luyện, cơ sở vật chất tương ứng với nội dung phạm vi đề nghị bổ sung phạm vi hoạt động.
- Hồ sơ gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động bao gồm:
- Văn bản đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động;
- Hồ sơ, tài liệu quy định tại các điểm c, d và đ Khoản 1 Điều này.
Đối với hồ sơ đề nghị gia hạn, Tổ chức huấn luyện gửi đến cơ quan có thẩm quyền chậm nhất 30 ngày trước khi hết thời hạn quy định trong Giấy chứng nhận.
Hồ sơ đề nghị gồm văn bản tương tự như Khoản 1 Điều này.
Điều 29. Doanh nghiệp tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Hết thời hạn 30 ngày, cơ quan có thẩm quyền không có thông báo về việc doanh nghiệp không bảo đảm đủ điều kiện hoạt động huấn luyện thì doanh nghiệp được tự huấn luyện trong phạm vi đã đề nghị.
Điều 30. Mẫu, thời hạn cấp mới, cấp lại, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
Điều 31. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động bị thu hồi trong các trường hợp sau đây:
Mục 5. HUẤN LUYỆN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC KHÔNG THEO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Điều 32. Hỗ trợ huấn luyện người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
Chương IV
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Mục 1. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Điều 33. Điều kiện của tổ chức hoạt động quan trắc môi trường lao động
Tổ chức hoạt động quan trắc môi trường lao động bảo đảm điều kiện sau đây:
- Trình độ từ đại học trở lên thuộc lĩnh vực y tế, môi trường, hóa sinh;
- Có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao động hoặc 05 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực y học dự phòng;
- Có chứng chỉ đào tạo về quan trắc môi trường lao động.
- Trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên thuộc các lĩnh vực y tế, môi trường, hóa sinh; trong đó có ít nhất 60% số người có trình độ từ đại học trở lên;
- Có chứng chỉ đào tạo về quan trắc môi trường lao động.
- Đo, thử nghiệm, phân tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm các yếu tố vi khí hậu, bao gồm: nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió và bức xạ nhiệt;
- Đo, thử nghiệm, phân tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm yếu tố vật lý, bao gồm: ánh sáng, tiếng ồn, rung theo dải tần, phóng xạ, điện từ trường, bức xạ tử ngoại;
- Đánh giá yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp, bao gồm: yếu tố vi sinh vật, gây dị ứng, mẫn cảm, dung môi;
- Đánh giá gánh nặng lao động và một số chỉ tiêu tâm sinh lý lao động Ec-gô-nô-my: Đánh giá gánh nặng lao động thể lực; đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý; đánh giá Ec-gô-nô-my vị trí lao động.
- Lấy mẫu, bảo quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của 70% yếu tố sau đây:
+ Bụi hạt; phân tích hàm lượng silic trong bụi, bụi kim loại, bụi than, bụi talc, bụi bông và bụi amiăng;
+ Các yếu tố hóa học tối thiểu NOx, SOx, CO, CO2, dung môi hữu cơ (benzen và đồng đẳng - toluen, xylen), thủy ngân, asen, TNT, nicotin, hóa chất trừ sâu;
đ) Trang bị đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân khi thực hiện quan trắc môi trường lao động;
Điều 34. Hồ sơ, thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động
- Bảo đảm hồ sơ và nội dung giấy tờ như hồ sơ bằng bản giấy và được chuyển sang dạng văn bản điện tử. Tên văn bản điện tử phải được đặt tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ bằng bản giấy;
- Thông tin văn bản đề nghị công bố, hồ sơ công bố phải đầy đủ và chính xác theo thông tin văn bản điện tử;
- Tổ chức đề nghị công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trực tuyến phải thực hiện lưu giữ hồ sơ bằng bản giấy.
Mục 2. QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Điều 35. Nguyên tắc thực hiện quan trắc môi trường lao động
Đối với nghề, công việc nặng nhọc độc hại nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm, khi quan trắc môi trường lao động phải thực hiện đánh giá gánh nặng lao động và một số chỉ tiêu tâm sinh lý lao động Ec-gô-nô-my quy định tại Khoản 3 Điều 33 Nghị định này.
Điều 36. Căn cứ xây dựng kế hoạch quan trắc môi trường lao động
Điều 37. Quy trình thực hiện quan trắc môi trường lao động
Điều 38. Quản lý, lưu trữ kết quả quan trắc môi trường lao động
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 39. Trách nhiệm của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Công bố Tổ chức đủ điều kiện hoạt động kiểm định an toàn lao động và Tổ chức đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; Tổ chức hoạt động kiểm định an toàn lao động và Tổ chức hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động bị đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động.
Điều 40. Trách nhiệm của Bộ Y tế
Chỉ đạo Sở Y tế thực hiện công tác quản lý, kiểm tra công bố đơn vị y tế đủ điều kiện cấp Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động, đơn vị y tế thực hiện huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc trên địa bàn quản lý.
Điều 41. Trách nhiệm của Bộ Tài chính
Điều 42. Trách nhiệm của các bộ quản lý ngành, lĩnh vực
Điều 43. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Điều 44. Trách nhiệm của Tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và Tổ chức quan trắc môi trường lao động
Báo cáo Bộ Y tế hoặc Sở Y tế về yếu tố nguy hại mới được phát hiện, phát sinh tại cơ sở lao động khi thực hiện quan trắc môi trường lao động, đồng thời đề xuất bổ sung Hồ sơ vệ sinh lao động của cơ sở lao động.
Điều 45. Trách nhiệm của cơ sở sản xuất, kinh doanh
Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 46. Quy định chuyển tiếp
Điều 47. Hiệu lực thi hành
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU VỀ CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
(Kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Phụ lục la
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …… tháng …… năm 20…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
Kính gửi: …………………………………….
Điện thoại: ………………… Fax: ………………………. E-mail: …………………………………...
Họ tên: …………………………………………..Giới tính: …………………………………………….
Chức vụ: …………………………………………..………………………………………………………
Quốc tịch ………………………………………..Sinh ngày: …………………………………………..
Số CMND/hộ chiếu/căn cước công dân ………………… Cấp ngày .................. tại……………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………..………………………….
Điện thoại: …………………………………..E-mail:……………………………………………………
STT |
Tên đối tượng kiểm định (theo danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành) |
Giới hạn đặc tính kỹ thuật (Giới hạn đặc tính kỹ thuật của máy, thiết bị, vật tư mà tổ chức có khả năng thực hiện) |
1 |
……………………………………………. |
|
2 |
……………………………………………. |
|
Đề nghị quý Cơ quan xem xét và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho ... (tên tổ chức) theo phạm vi nêu trên.
……………………………………………………………………
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
- Thực hiện đúng các quy định về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC.... |
MẪU DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ KIỂM ĐỊNH
(TÊN TỔ CHỨC) …………………..
DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ KIỂM ĐỊNH
TT |
TÊN PHƯƠNG TIỆN |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
TÌNH TRẠNG HIỆU CHUẨN/ KIỂM ĐỊNH |
THỜI HẠN HIỆU CHUẨN |
MÃ SỐ CHẾ TẠO THIẾT BỊ |
TÌNH TRẠNG THIẾT BỊ |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng ….. năm….. |
MẪU DANH MỤC TÀI LIỆU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
(TÊN TỔ CHỨC) ………………….
DANH MỤC TÀI LIỆU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
STT |
Tên tài liệu |
Ký hiệu văn bản |
Tình trạng hiệu lực |
Cơ quan ban hành |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng ….. năm….. |
MẪU DANH SÁCH PHÂN CÔNG KIỂM ĐỊNH VIÊN
(TÊN TỔ CHỨC) ………….
DANH SÁCH PHÂN CÔNG KIỂM ĐỊNH VIÊN
STT |
Họ và tên |
Phạm vi kiểm định |
Số hiệu kiểm định viên (nếu có) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
….. |
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng ….. năm….. |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI (GIA HẠN) GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
……………, ngày …… tháng ……năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI (GIA HẠN) GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
Kính gửi: ………………………………….
Họ tên: ………………………………………..Giới tính: ……………………………………………….
Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………….
Quốc tịch …………………………………….Sinh ngày: ………………………………………………
Số CMND/hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân …………… Cấp ngày …………….tại …………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………E-mail: …………………………………………………
STT |
Tên đối tượng kiểm định (theo Danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành) |
Giới hạn đặc tính kỹ thuật (giới hạn đặc tính kỹ thuật của máy, thiết bị, vật tư mà tổ chức có khả năng thực hiện) |
1 |
……………………………………………. |
|
2 |
……………………………………………. |
|
- Lý do (trong trường hợp đề nghị gia hạn, không cần điền thông tin ở mục này) ………………….
- ………………………………
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo;
- Thực hiện đúng các quy định về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC..... |
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
……………, ngày …… tháng ……năm 20……
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG TỪ NĂM 20... ĐẾN NĂM 20...
Kính gửi: ……………………………………………
Họ tên: .....................………………………………………..Giới tính: ………………………...…….
Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………….
Quốc tịch …………………………………….Sinh ngày: ………………………………………………
Số CMND/hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân …………… Cấp ngày …………….tại …………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………E-mail: …………………………………………………
STT |
Địa phương |
Số lượng đối tượng đã kiểm định đạt yêu cầu |
Thiết bị nâng |
Thiết bị áp lực |
Công trình vui chơi công cộng |
Thiết bị không đạt yêu cầu về an toàn |
||||
|
|
Lần đầu |
Định kỳ |
Lần đầu |
Định kỳ |
Lần đầu |
Định kỳ |
Lần đầu |
Định kỳ |
|
I |
NĂM 20... |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
NĂM 20... |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
……………………………………………………………………….…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….………………………………………………………….
III. KIẾN NGHỊ (NẾU CÓ)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC..... |
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
TÊN CƠ QUAN CẤP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN
TÊN TỔ CHỨC: …………………………………
Địa chỉ:……………………………………………………
Mã số đăng ký chứng nhận: ……………………………………………….
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
PHẠM VI KIỂM ĐỊNH ĐƯỢC CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN: Chi tiết tại Quyết định số ...)
Ngày cấp: ………………….
Ngày hết hiệu lực: ……………………
Cấp lần thứ: …………………..
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP |
Phụ lục Ib
PHÂN CÔNG THẨM QUYỀN CẤP, GIA HẠN, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
STT |
PHẠM VI THẨM QUYỀN ĐƯỢC PHÂN CÔNG |
I |
Thẩm quyền của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (trừ máy, thiết bị, vật tư thuộc thẩm quyền của các bộ quy định tại mục II đến mục IX) |
1 |
Nồi hơi; Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115 °C; Nồi gia nhiệt dầu. |
2 |
Hệ thống đường ống áp lực. |
3 |
Các bình, bồn, bể chịu áp lực (bao gồm chai chứa khí hóa lỏng). |
4 |
Hệ thống lạnh; Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan. |
5 |
Thiết bị nâng, gồm: cần trục, cầu trục, cổng trục, máy nâng (bàn nâng, sàn nâng, cầu nâng, Pa lăng điện, pa lăng kéo tay, tời điện, tời tay), xe nâng hàng, xe nâng người và các loại bộ phận mang tải. |
6 |
Máy vận thăng. |
7 |
Thang máy, thang cuốn, băng tải chở người. |
8 |
Máy, thiết bị phục vụ mục đích vui chơi, giải trí; hệ thống cáp treo chở người. |
9 |
Thiết bị, phương tiện bảo vệ cá nhân. |
10 |
Thiết bị an toàn, thiết bị cảnh báo an toàn cho người lao động; thiết bị phục vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; thiết bị dạy nghề. |
II |
Thẩm quyền của Bộ Công Thương |
1 |
Nồi hơi có áp suất trên 16bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống áp lực (có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác dầu khí trên biển) trong lĩnh vực: công nghiệp cơ khí, luyện kim; sản xuất, truyền tải, phân phối điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo; khai thác, chế biến, vận chuyển, phân phối, tồn chứa dầu khí và sản phẩm dầu khí; hóa chất nguy hiểm; vật liệu nổ công nghiệp; công nghiệp khai thác than. |
2 |
Hệ thống điều chế, tồn chứa, nạp, cấp, bình, bồn, bể chứa, chai chứa sản phẩm dầu khí và khí dầu mỏ hóa lỏng. |
3 |
Đường ống vận chuyển, phân phối khí đốt cố định bằng kim loại và đường ống khí đốt công nghệ trong các công trình dầu khí trên đất liền. |
4 |
Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò. |
5 |
Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên sử dụng trong khai thác hầm lò. |
6 |
Máy biến áp phòng nổ |
7 |
Động cơ điện phòng nổ. |
8 |
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (khởi động từ, khởi động mềm, Aptomat, máy cắt điện tự động, biến tần, rơ le dòng điện rò). |
9 |
Thiết bị điều khiển phòng nổ (bảng điều khiển, hộp nút nhấn). |
10 |
Máy phát điện phòng nổ. |
11 |
Cáp điện phòng nổ. |
12 |
Đèn chiếu sang phòng nổ. |
13 |
Máy nổ mìn điện. |
III |
Thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
1 |
Hệ thống cốp pha trượt. |
2 |
Hệ thống cốp pha leo. |
3 |
Hệ giàn thép ván khuôn trượt. |
4 |
Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên dùng có hệ thống tời nâng. |
5 |
Máy bơm bê tông. |
6 |
Cần trục tháp. |
7 |
Máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng. |
8 |
Máy thi công công trình hầm, ngầm: Máy và thiết bị trong các công nghệ đào hở; Máy và thiết bị trong các công nghệ đào kín; Máy thi công tuyến ngầm bằng công nghệ khiên và tổ hợp khiên; Máy sản xuất bê tông công trình ngầm. |
9 |
Hệ giàn giáo thép; thanh, cột chống tổ hợp. |
10 |
Sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng. |
IV |
Thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp PTNT |
1 |
Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp. |
2 |
Thiết bị làm đất dẫn động cơ giới. |
3 |
Máy gieo hạt. |
4 |
Máy cấy. |
5 |
Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai. |
6 |
Máy phun thuốc sâu và phân phối phân bón lỏng. |
7 |
Máy cắt bụi cây và xén cỏ cầm tay. |
8 |
Máy cắt cỏ. |
9 |
Máy liên hợp thu hoạch lúa, mía, ngô; máy thu hoạch cây thức ăn gia súc và máy thu hoạch bông. |
10 |
Máy đóng kiện rơm, cỏ. |
11 |
Máy lâm nghiệp. |
12 |
Tàu, thuyền, ngư cụ và thiết bị nghề cá. |
V |
Thẩm quyền của Bộ Thông tin truyền thông |
1 |
Đài phát thanh có công suất phát cực đại từ 150W trở lên. |
2 |
Đài truyền hình có công suất phát cực đại từ 150W trở lên. |
VI |
Thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ |
1 |
Lò phản ứng hạt nhân, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, chất phóng xạ, thiết bị bức xạ. |
VII |
Thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải |
1 |
Các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động được lắp đặt, sử dụng trên phương tiện giao thông vận tải: tàu biển, phương tiện thủy nội địa, đường bộ, đường sắt, hàng không. |
2 |
Các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động lắp đặt, sử dụng trên các công trình trên biển phục vụ thăm dò, khai thác dầu khí; hệ thống đường ống dẫn dầu, khí đốt trên biển. |
3 |
Các phương tiện, thiết bị xếp dỡ có yêu có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động chuyên dùng trong cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt (trừ phương tiện, thiết bị phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh, tàu cá). |
VIII |
Thẩm quyền của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an |
|
Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động phục vụ quốc phòng, an ninh. |
IX |
Thẩm quyền của Bộ Y tế Máy, thiết bị, vật tư thuộc ngành y tế. |
Phụ lục Ic
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH VIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
……………, ngày ... tháng .... năm 20 ………….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP (HOẶC CẤP LẠI) CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH VIÊN
Kính gửi: …………………………………..
Họ và tên: …………………………………..Ngày sinh ……………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
Số CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân...ngày cấp …………...nơi cấp....
Trình độ học vấn: …………………điện thoại ……………….E-mail: …………….
Đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên với phạm vi sau đây:
TT |
Phạm vi đề nghị |
|
Tên đối tượng kiểm định |
Giới hạn đặc tính kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
hoặc
Đề nghị cấp lại chứng chỉ kiểm định viên số hiệu ……
Lý do/Nội dung đề nghị cấp lại:
Hồ sơ kèm theo gồm có:
Nơi nhận: |
CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ |
MẪU CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH VIÊN
TÊN CƠ QUAN CẤP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh 3x4 (đóng dấu giáp lai hoặc dấu nổi) |
CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH VIÊN Số hiệu: ……………………… Họ và tên: ……………………….Ngày sinh: ……………………………………… Số CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân: …………………………………… Ngày cấp ……………..…..Nơi cấp ……………………………………………….. |
Phạm vi kiểm định:
STT |
Tên đối tượng kiểm định (theo Danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành) |
Ghi chú |
1 |
………………………………………………………. |
|
2 |
………………………………………………………. |
|
Ngày hết hạn: …………………………….
Cấp lần thứ: ………………………………
|
………., ngày ….. tháng …… năm …….. |
Phụ lục Id
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
(MẶT TRƯỚC)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
No: (Số seri) ..............
|
(MẶT SAU)
TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH Địa chỉ: ……………… Điện thoại: ……………….. Số đăng ký chứng nhận:...(1)... I. TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỬ DỤNG Tên tổ chức, cá nhân sử dụng: ………………………………………………………………………. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………. II. ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH Tên đối tượng kiểm định: ……………………………………………………………………………. Mã hiệu: ………………………………………Số chế tạo: …………………………………………. Nhà sản xuất/nước sản xuất: ………………………………………………….Năm chế tạo: ...... Đặc tính, thông số kỹ thuật: …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. Địa điểm lắp đặt: ………………………………………………………………………………………. Đã được kiểm định ………………… (lần đầu, định kỳ, bất thường) đạt yêu cầu theo biên bản kiểm định số …... ngày ….. tháng ... năm …..(*) Tem kiểm định số: ………………………………………. Giấy chứng nhận kết quả kiểm định có hiệu lực đến ngày: ………………………………………..
(*) Với điều kiện tổ chức, cá nhân sử dụng phải tuân thủ các quy định về sử dụng và bảo quản tại quy chuẩn kỹ thuật và quy định của nhà sản xuất |
(Giấy chứng nhận có kích thước khổ A5)
(1) Số đăng ký chứng nhận của Tổ chức kiểm định do cơ quan có thẩm quyền cấp.
MẪU TEM KIỂM ĐỊNH
Chú thích:
1. Ngày kiểm định: ghi ngày, tháng, năm kiểm định (ví dụ: ngày 01 tháng 05 năm 2014). 2. Có hiệu lực đến ngày: ghi ngày, tháng, năm hết hiệu lực của tem kiểm định (ví dụ: ngày 01 tháng 05 năm 2016). 3. Số seri: là các số tự nhiên kế tiếp nhau để quản lý và theo dõi, số màu đỏ. |
4. Nền tem màu vàng, viền màu xanh, có chi tiết, hoa văn có thể do đơn vị kiểm định tự chọn). 5. Màu chữ: “Tên đơn vị kiểm định”: màu đỏ; các chữ còn lại: màu đen. 6. Kích thước của tem: - B = 5/6 A; - C = 1/5 B. |
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH
TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. |
……….., ngày.... tháng ... năm ….. |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH NĂM...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
Kính gửi: ……………………………………
Thực hiện quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP, ...(tên đơn vị kiểm định)... báo cáo tình hình hoạt động kiểm định như sau:
BẢNG 1. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH MÁY, THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
STT |
Tên địa phương |
Số lượng đối tượng đã kiểm định đạt yêu cầu |
|
Lần đầu |
Định kỳ |
||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…… |
|
|
|
|
Tổng số |
... |
... |
BẢNG 2. PHÂN LOẠI THIẾT BỊ ĐÃ ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH
Đối tượng kiểm định (ghi tên đối tượng kiểm định theo Danh mục máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành) |
Đơn vị tính |
Kiểm định Lần đầu/ Định kỳ |
Số lượng đối tượng đã kiểm định đạt yêu cầu |
1 |
|
Lần đầu ……………. |
|
Định kỳ …………….. |
|
||
2 |
|
Lần đầu ……………. |
|
Định kỳ …………….. |
|
||
………………….. |
|
Lần đầu ……………. |
|
|
|
Định kỳ …………….. |
|
Tổng số |
|
Lần đầu ……………. |
|
Định kỳ …………….. |
|
Đánh giá, kiến nghị, đề xuất:
|
GIÁM ĐỐC |
Phụ lục Iđ
MẪU PHIẾU KHAI BÁO SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU KHAI BÁO SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội....
(Ghi tên địa phương nơi sử dụng)
TT |
Tên đối tượng kiểm định |
Số lượng |
Nơi lắp đặt sử dụng đối tượng kiểm định |
|
|
|
|
(Kèm theo bản phô tô Giấy chứng nhận kết quả kiểm định số: .... do Tổ chức kiểm định.... cấp)
|
….., ngày.... tháng.... năm.... |
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU VỀ CÔNG TÁC HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu 01: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Kính gửi:……………………………………………..
Điện thoại: ………………………Fax: ……………………..Email: …………………………………….
Địa chỉ chi nhánh/ cơ sở huấn luyện khác (nếu có): ………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
Số: ………………………………………..Ngày tháng năm cấp: …………………………………….
Cơ quan cấp: …………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….
Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu: …………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng quy định pháp luật về hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quy định của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU |
Mẫu 02: Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ….. tháng ….. năm 20………. |
BẢN THUYẾT MINH
Về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện
- Công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của trụ sở chính:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
- Công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác (nếu có):
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
(kèm theo bản sao các giấy phép xây dựng có chứng thực)
- Phòng học được sử dụng chung:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
- Phòng thí nghiệm/thực nghiệm, xưởng thực hành:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
- Công trình phụ trợ (hội trường; thư viện; khu thể thao; ký túc xá...):
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Năm sản xuất |
1 |
|
|
|
2 …
|
|
|
|
STT |
Họ tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Số năm làm công việc về an toàn, vệ sinh lao động |
II.1 |
Cán bộ quản lý |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II.2 |
Người huấn luyện cơ hữu |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU |
Ghi chú:
Thực hiện báo cáo chi tiết theo các nội dung ở từng mục.
Mẫu 03: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
(Mặt trước)
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../(2) ………../GCN |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Chứng nhận: …………………………………(3) ……………………………………………………..
Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………..Fax: ……………………Email: ………………………………………..
Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp thành lập trước ngày 01 tháng 7 năm 2015:
Số: …………………………… Ngày tháng năm cấp: …………………………….
Cơ quan cấp: …………………………………………………………………………………………..
Đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
Phạm vi được phép hoạt động huấn luyện bao gồm: ……………………………………………………………………
Giấy chứng nhận có thời hạn đến ngày ….. tháng ….. năm …..…..
|
…….. , ngày …... tháng …... năm ………
|
(Mặt sau)
GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN
Số Quyết định gia hạn ………………………………………..
Thời gian gia hạn từ ngày ….. tháng ….. năm …..…..
Đến ngày ….. tháng ….. năm …..…..
|
Hà Nội, ngày tháng năm ……… |
Số Quyết định gia hạn ………………………………………..
Thời gian gia hạn từ ngày ….. tháng ….. năm …..…..
Đến ngày ….. tháng ….. năm …..…..
|
Hà Nội, ngày tháng năm ……… |
_______________
(1) Cơ quan được giao quản lý nhà nước về ATVSLĐ thuộc Bộ (nếu được giao)
(2) Năm cấp giấy chứng nhận.
(3) Tên Tổ chức huấn luyện.
(4) Chức danh người đứng đầu.
Mẫu 04: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
(Mặt trước)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/(1)……./GCN |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Chứng nhận: …………………………………(2) ……………………………………………………..
Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………..Fax: ……………………Email: ………………………………………..
Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp thành lập trước ngày 01 tháng 7 năm 2015:
Số: …………………………… Ngày tháng năm cấp: …………………………….
Cơ quan cấp: …………………………………………………………………………………………..
Đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
Phạm vi được phép hoạt động huấn luyện gồm:………………………………………………………………………….
Giấy chứng nhận có thời hạn đến ngày ….. tháng ….. năm …..…..
|
…….., ngày …... tháng …... năm ………
|
(Mặt sau)
GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN
Số Quyết định gia hạn ………………………………………..
Thời gian gia hạn từ ngày ….. tháng ….. năm …..…..
Đến ngày ….. tháng ….. năm …..…..
|
………….. , ngày tháng năm ……… |
Số Quyết định gia hạn ………………………………………..
Thời gian gia hạn từ ngày ….. tháng ….. năm …..…..
Đến ngày ….. tháng ….. năm …..…..
|
……….. , ngày tháng năm ……… |
_______________
(1) Năm cấp giấy chứng nhận.
(2) Tên Tổ chức hoạt động huấn luyện.
Mẫu 05: Báo cáo định kỳ của Tổ chức huấn luyện/doanh nghiệp tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm ………….. |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ NĂM …………….. HOẠT ĐỘNG
HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Kính gửi: ……………………………………………..
Điện thoại: ………………………… Fax: ………………………Email: …………………………….
Địa chỉ chi nhánh/ cơ sở huấn luyện khác (nếu có): …………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
TT |
Đối tượng huấn luyện |
Số người được huấn luyện |
Số người được cấp Giấy chứng nhận |
Số người được cấp Thẻ an toàn |
1 |
Nhóm 1 |
|
|
|
2 |
Nhóm 2 |
|
|
|
3 |
Nhóm 3 |
|
|
|
4 |
Nhóm 4 |
|
|
|
5 |
Nhóm 5 |
|
|
|
6 |
Nhóm 6 |
|
|
|
7 |
Tổng cộng |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………….
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU |
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU VỀ CÔNG TÁC HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu 06: Thẻ an toàn lao động
Kích thước thẻ: 60mm x 90mm
Mặt trước |
Mặt sau |
|
(1) ……………………………………………. (2) ……………………………………………. THẺ AN TOÀN LAO ĐỘNG
Số:…………/(3) ………./TATLĐ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THẺ AN TOÀN LAO ĐỘNG Họ và tên: ……………………………………… Sinh ngày: ………/ ………/ ……… Công việc: ……………………………… Đã hoàn thành khóa huấn luyện: …………….. ......................................................................... Từ ngày ..../..../20 .... đến ngày ./.../20 ...
……….., ngày ..../ …./………….
Thẻ có giá trị đến ngày .../ …./……... |
(1) Tên cơ quan chủ quản cơ sở cấp thẻ (chữ in hoa, cỡ 10)
(2) Tên cơ sở cấp thẻ (chữ in hoa đậm, cỡ 10).
(3) Năm cấp thẻ an toàn.
Mẫu 07: Mẫu Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động
………. (1) ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../ |
|
CHỨNG CHỈ CHỨNG NHẬN
CHUYÊN MÔN VỀ Y TẾ LAO ĐỘNG
Chứng nhận: ông/bà ………………………………………………………………………………….
Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………
Số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu:
Đã hoàn thành khóa huấn luyện chuyên môn về y tế lao động cho người làm công tác y tế tại cơ sở sản xuất, kinh doanh(2): ……………………………………………………………………………………………………….
Tổng số: …………….. giờ huấn luyện (bằng chữ ……………………………………….)
Từ ngày …… tháng ……năm 20 ……, đến ngày ……tháng …… năm 20 ……
|
Nơi cấp, ngày …… tháng …… năm 20…… |
Ghi chú:
Kích thước Chứng chỉ chứng nhận: 19x27 cm - khổ ngang
(1) Ghi theo đơn vị chủ quản
(2) Ghi tên khóa học
Mẫu 08: Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Mặt ngoài: In màu xanh da trời; kích thước 13x19cm
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
1- Xuất trình giấy khi được người có thẩm quyền yêu cầu. 2- Không được tẩy xóa, sửa chữa, tự ghi vào Giấy chứng nhận. 3- Không được cho người khác mượn. 4- Khi thất lạc phải báo ngay cho Tổ chức huấn luyện nơi cấp Giấy chứng nhận. 5- Trước khi Giấy chứng nhận huấn luyện hết hạn trong vòng 30 ngày, người được cấp phải tham dự huấn luyện định kỳ để được cấp Giấy chứng nhận mới. |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
Trang 4 |
|
Trang 1 |
Mặt Trong:
1. Họ và tên: …………………………………............................... 2. Nam Nữ: …………………………………................................. 3. Ngày, tháng, năm sinh: ………………................................... 4. Quốc tịch: ... Số CMND/Căn cước công dân/hộ chiếu ……… 5. Chức vụ: ………………….. Đối tượng huấn luyện ............... 6. Đơn vị công tác …………………………................................ 7. Đã hoàn thành khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động được tổ chức từ ngày … tháng … năm ….. đến ngày … tháng …. năm ……. 8. Kết quả đạt loại: ................................................. 9. Giấy chứng nhận có giá trị 2 năm. Từ ngày ...tháng ...năm ….. đến ngày ...tháng ... năm ……
……. ngày ….. tháng ….. năm …. |
|
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN
|
||
Trang 2 |
|
Trang 3 |
Mẫu 09: Sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận huấn luyện, Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động
SỔ THEO DÕI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, CHỨNG CHỈ CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN
Năm 20………………
I - NHÓM 1
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Công việc |
Nơi làm việc |
H/ luyện từ ngày … |
Kết quả |
Số GCN |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II - NHÓM 2
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Công việc |
Nơi làm việc |
H/ luyện từ ngày … |
Kết quả |
Số GCN |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
III - NHÓM 5
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Công việc |
Nơi làm việc |
H/ luyện từ ngày … |
Kết quả |
Số GCN/CCCN |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV - NHÓM 6
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Công việc |
Nơi làm việc |
H/ luyện từ ngày … |
Kết quả |
Số GCN |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng |
Người vào sổ |
Mẫu 10: Sổ theo dõi việc cấp Thẻ an toàn của doanh nghiệp hoặc Tổ chức huấn luyện cấp cho người ở khu vực không có HĐLĐ
SỔ THEO DÕI CẤP THẺ AN TOÀN
Năm 20 ………..
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Chức vụ |
Ngày cấp Thẻ an toàn |
Số Thẻ an toàn |
Huấn luyện định kỳ ngày ... |
Chữ ký |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng |
Người vào sổ |
|||||||
Mẫu 11: Sổ theo dõi người thuộc nhóm 4 được huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
SỔ THEO DÕI NGƯỜI THUỘC NHÓM 4 ĐƯỢC HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Năm 20…………….
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Công việc |
Nơi làm việc |
H/ luyện từ ngày ... đến ngày ... |
Kết quả huấn luyện |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng |
Người lập danh sách |
PHỤ LỤC III
BIỂU MẪU PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu 01: Mẫu Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /……….. |
………., ngày tháng năm 20….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động
Kính gửi:………………………………………………………………..
Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động,
Địa chỉ E_mail: ……………………………………………….. Web-site: ……………………………..
5.1. Yếu tố vi khí hậu:
- Nhiệt độ:
- Độ ẩm:
- Tốc độ gió:
- Bức xạ nhiệt:
5.2. Yếu tố vật lý:
- Ánh sáng:
- Tiếng ồn theo dải tần
- Rung chuyển theo dải tần
- Vận tốc rung đứng hoặc ngang
- Phóng xạ
- Điện từ trường tần số công nghiệp
- Điện từ trường tần số cao
- Bức xạ tử ngoại
- Các yếu tố vật lý khác (ghi rõ)
………………………………………………………………………………………………………..
5.3. Yếu tố bụi các loại:
- Bụi toàn phần:
- Bụi hô hấp:
- Bụi thông thường:
- Bụi silic: phân tích hàm lượng silic tự do
- Bụi amiăng:
- Bụi kim loại (chì, mangan, cadimi,... đề nghị ghi rõ)
- Bụi than:
- Bụi talc:
- Bụi bông:
- Các loại bụi khác (ghi rõ)
…………………………………………………………………………………………………………….
5.4. Yếu tố hơi khí độc (Liệt kê ghi rõ theo các yếu tố có giới hạn cho phép theo quy chuẩn vệ sinh lao động) như:
- Thủy ngân:
- Asen:
- Oxit cac bon:
- Benzen và các hợp chất (Toluene, Xylene):
- TNT:
- Nicotin:
- Hóa chất trừ sâu:
- Các hóa chất khác (Ghi rõ)
……………………………………………………………………………………………………………….
5.5. Yếu tố tâm sinh lý và ec-gô-nô-my
Đánh giá gánh nặng thần kinh tâm lý:
Đánh giá ec-gô-nô-my:
5.6. Đánh giá yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp
- Yếu tố vi sinh vật
- Yếu tố gây dị ứng, mẫn cảm
- Dung môi
- Yếu tố gây ung thư
5.7. Các yếu tố khác (Liệt kê rõ)
- …………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………
Hồ sơ công bố năng lực theo quy định được gửi kèm theo.
Tổ chức …………………. cam kết toàn bộ các nội dung đã công bố đủ điều kiện trên đây là hoàn toàn đúng sự thật.
Nơi nhận: |
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ |
Mẫu 02: Mẫu Hồ sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
…….., ngày tháng năm 20….. |
HỒ SƠ CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………………….. Số Fax: …………………………………
Địa chỉ Email ………………………………………………….. Website ……………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………………….. Số Fax: …………………………………
Địa chỉ Email ………………………………………………….. Website ……………………………
III. Lãnh đạo tổ chức: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………………….. Số Fax: …………………………………
Địa chỉ Email: ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………………….. Số Fax: …………………………………
Địa chỉ Email: ……………………………………………………………………………………………
(Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài phải có Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam gửi kèm theo).
- Trụ sở làm việc: Có □ Không □
- Tổng diện tích: …………….m2;
+ Khu vực hành chính và tiếp nhận mẫu …………….m2;
+ Phòng xét nghiệm bụi và các yếu tố vật lý …………….m2;
+ Phòng xét nghiệm hóa học và sinh hóa …………….m2;
+ Phòng xét nghiệm các yếu tố vi sinh: …………….m2;
+ Phòng thí nghiệm tâm sinh lý và ec-gô-nô-my …………….m2;
+ Phòng bảo quản thiết bị quan trắc môi trường lao động …………….m2;
(Kèm theo sơ đồ vị trí địa lý và sơ đồ bố trí trang thiết bị của phòng xét nghiệm).
- Danh sách cán bộ thực hiện quan trắc môi trường lao động:
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Chức vụ (trong tổ chức) |
Trình độ chuyên ngành |
Số năm công tác trong ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo).
TT |
Tên thiết bị |
Đặc tính kỹ thuật chính |
Mã hiệu |
Hãng/nước sản xuất |
Ngày nhận |
Ngày sử dụng |
Tần suất hiệu chuẩn |
Nơi hiệu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều kiện phòng bảo quản thiết bị:
+ Nhiệt độ: °C ± °C
+ Độ ẩm: % ± %
+ Điều kiện khác:
TT |
Tên thông số |
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng |
Dải đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Tên thông số |
Loại mẫu |
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng |
Giới hạn phát hiện/Phạm vi đo |
Độ không đảm bảo đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ tay chất lượng
- Phương pháp quan trắc, phân tích tại hiện trường/hiệu chuẩn □
- Các tài liệu liên quan khác: (đề nghị liệt kê) □
- Hợp đồng hỗ trợ kỹ thuật với đơn vị, tổ chức đã thực hiện công bố đủ năng lực thực hiện quan trắc môi trường lao động. □
(Trường hợp cơ sở chỉ thực hiện được việc lấy mẫu, bảo quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của 70% các yếu tố quy định tại Điểm d Khoản 3 Điều 33 Nghị định này phải có thêm Hợp đồng hỗ trợ kỹ thuật với đơn vị, tổ chức đã thực hiện công bố đủ năng lực thực hiện quan trắc môi trường lao động để đảm bảo thực hiện được đầy đủ và có chất lượng các yếu tố cần quan trắc trong môi trường lao động).
Có □ Chưa □
(Nếu có, đề nghị photo bản sao có chứng thực các chứng nhận kèm theo)
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ |
Mẫu 03: Mẫu Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./………… |
……….., ngày … tháng … năm 20………. |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động
1 |
Văn bản đề nghị công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động |
|
2 |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài phải có Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam gửi kèm theo |
|
3 |
Sơ đồ vị trí địa lý và sơ đồ bố trí trang thiết bị của phòng xét nghiệm |
|
4 |
Danh sách cán bộ thực hiện quan trắc môi trường lao động (có kèm theo bản sao chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo) |
|
5 |
Danh mục trang thiết bị hiện có |
|
6 |
Danh sách thông số và các phương pháp đo, phân tích tại hiện trường |
|
7 |
Danh sách thông số và các phương pháp phân tích trong phòng xét nghiệm |
|
8 |
Các tài liệu kèm theo |
|
8.1 |
Sổ tay chất lượng |
|
8.2 |
Phương pháp quan trắc, phân tích tại hiện trường/hiệu chuẩn |
|
8.3 |
Các tài liệu liên quan khác (liệt kê) |
|
|
- ……………………………………………………………………………………….. |
|
|
- ……………………………………………………………………………………….. |
|
9 |
Chứng thực, chứng nhận phòng xét nghiệm đã được công nhận (nếu có) |
|
|
- ……………………………………………………………………………………….. |
|
|
- ……………………………………………………………………………………….. |
|
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Mẫu 04: Mẫu Báo cáo kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
(Được lưu giữ cùng với Hồ sơ vệ sinh lao động)
Ngày tháng năm
Tại: …………………………………………………………………………….
Năm……………
TỈNH, THÀNH PHỐ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/MTLĐ |
…, ngày … tháng … năm … |
Thực hiện Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
(Tên cơ sở tiến hành quan trắc môi trường lao động): ……………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………
Do ông/bà: ………………………………. làm đại diện.
đã tiến hành quan trắc môi trường lao động tại: …………………………………………………….
Ngày ... tháng...năm 20...
Phương pháp:
Đo các chỉ số vi khí hậu, bụi, ánh sáng, hơi độc, phóng xạ, điện từ trường tại các vị trí kỹ thuật theo phương pháp …………………………………………………………………………………….
Thiết bị đo:
+ Đo vi khí hậu bằng máy: …………………………………………………………………………..
+ Đo ánh sáng bằng máy: …………………………………………………………………………..
+ Đo tiếng ồn bằng máy: ……………………………………………………………………………
+ Đo bụi bằng máy: ………………………………………………………………………………….
+ Đo phóng xạ bằng máy: …………………………………………………………………………..
+ Đo điện từ trường bằng …………………………………………………………………………..
+ Đo hơi khí độc bằng: ………………………………………………………………………………
Thực hiện quan trắc các yếu tố có hại đã được người sử dụng lao động ghi trong Hồ sơ vệ sinh lao động bao gồm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Qua rà soát quy trình công nghệ, nguyên vật liệu và các chất được sử dụng trong quá trình sản xuất, cung cung cấp dịch vụ, đề nghị bổ sung việc quan trắc các yếu tố có hại sau (các yếu tố có hại này đề nghị bổ sung vào Hồ sơ vệ sinh lao động):
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Lý do đề xuất:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Tiêu chuẩn tham chiếu theo các quy định hiện hành và có kết quả đo như sau:
Mùa tại thời điểm quan trắc:
Giới hạn cho phép |
Nhiệt độ (°C) |
Độ ẩm (%) |
Tốc độ gió (m/s) |
Bức xạ nhiệt |
|||||
|
|
|
|
||||||
Số TT |
Vị trí quan trắc |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giới hạn cho phép |
|
||
|
|||
Số TT |
Vị trí quan trắc |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
Giới hạn cho phép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí lao động |
Mức âm hoặc mức âm tương đương không quá dBA |
Mức âm dB ở các dải ôc-ta với tần số trung bình nhân (Hz) không vượt quá dB |
|||||||
63 |
125 |
250 |
500 |
1000 |
2000 |
4000 |
8000 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả quan trắc: Tổng số mẫu ồn: _______________________________
Tổng số mẫu vượt giới hạn cho phép: ______________
Giới hạn cho phép |
|
|
|
|
TT |
Vị trí lao động |
Dải tần rung |
Vận tốc rung |
|
Rung đứng |
Rung ngang |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả quan trắc: Tổng số mẫu rung:__________________________
Tổng số mẫu vượt giới hạn cho phép: __________
III. BỤI CÁC LOẠI (ghi giá trị thực của mẫu quan trắc được)
Giới hạn cho phép |
|
|
|
|
|
|
TT |
Vị trí lao động |
Hàm lượng silic tự do |
Nồng độ bụi toàn phần |
Nồng độ bụi hô hấp |
||
Lấy theo ca |
Lấy theo thời điểm |
Lấy theo ca |
Lấy theo thời điểm |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả quan trắc: Tổng số mẫu bụi: ______________________________
Tổng số mẫu vượt giới hạn cho phép: _____________
Giới hạn cho phép |
|
|
|
|
|
|
TT |
Vị trí lao động |
Hàm lượng bụi |
Nồng độ bụi toàn phần |
Nồng độ bụi hô hấp |
||
Lấy theo ca |
Lấy theo thời điểm |
Lấy theo ca |
Lấy theo thời điểm |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả quan trắc: Tổng số mẫu bụi: ______________________________
Tổng số mẫu vượt giới hạn cho phép: _____________
Tên hóa chất |
|
|
|
||||
|
|
|
|||||
Giới hạn cho phép |
|
|
|
||||
Số TT |
Vị trí quan trắc |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Giới hạn cho phép |
|
|
|||
TT |
Vị trí lao động |
Yếu tố phóng xạ |
Yếu tố từ trường |
||
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
TT |
Vị trí làm việc |
Mô tả nội dung công việc |
Số lượng người tiếp xúc |
Yếu tố tiếp xúc |
Bệnh nghề nghiệp có thể phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ TÂM SINH LÝ VÀ ÉC-GÔ-NÔ-MY
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
VIII. CÁC YẾU TỐ KHÁC (ghi giá trị thực của mẫu quan trắc được)
Tên yếu tố |
|
|
|
||||
Giới hạn cho phép |
|
|
|
||||
Số TT |
Vị trí quan trắc |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt TC |
Số mẫu không đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
TT |
Yếu tố quan trắc |
Tổng số mẫu |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
|||
1 |
Nhiệt độ |
|
|
|
|||
2 |
Độ ẩm |
|
|
|
|||
3 |
Tốc độ gió |
|
|
|
|||
4 |
Bức xạ nhiệt |
|
|
|
|||
5 |
Ánh sáng |
|
|
|
|||
6 |
Bụi |
Silic |
Khác |
Silic |
Khác |
Silic |
Khác |
|
- Bụi toàn phần |
|
|
|
|
|
|
|
- Bụi hô hấp |
|
|
|
|
|
|
|
- Các loại bụi khác |
|
|
|
|||
7 |
Ồn |
|
|
|
|||
8 |
Rung |
|
|
|
|||
9 |
Hơi khí độc |
|
|
|
|||
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
… |
|
|
|
|||
10 |
Phóng xạ |
|
|
|
|||
11 |
Điện từ trường |
|
|
|
|||
12 |
Yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp |
|
|
|
|||
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
… |
|
|
|
|||
13 |
Đánh giá yếu tố tâm sinh lý và ec-gô-nô-my |
|
|
|
|||
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
… |
|
|
|
|||
14 |
Các yếu tố khác |
|
|
|
|||
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
… |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng cộng |
|
|
|
KHUYẾN NGHỊ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
Tại các vị trí quan trắc các yếu tố có hại không đạt giới hạn cho phép (đã được nêu ở trên) đề nghị đơn vị có trách nhiệm xem xét các khuyến nghị để cải thiện điều kiện làm việc cho người lao động và giải quyết các chế độ theo quy định của Luật An toàn, vệ sinh lao động.
Người chịu trách nhiệm chuyên môn |
Lãnh đạo tổ chức quan trắc MTLĐ |
PHỤ LỤC IV
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG HUẤN LUYỆN
(Kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Chương trình khung huấn luyện được xây dựng cho các lớp huấn luyện có quy mô không quá 120 người/lớp huấn luyện phần lý thuyết, không quá 40 người/lớp huấn luyện phần thực hành. Tổ chức huấn luyện, doanh nghiệp tự huấn luyện có quyền tổ chức lớp huấn luyện riêng theo từng nhóm hoặc tổ chức lớp huấn luyện ghép các nhóm có cùng nội dung huấn luyện chung về lý thuyết.
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
8 |
8 |
0 |
0 |
1 |
Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động. |
6 |
6 |
|
|
2 |
Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
3 |
Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
II |
Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động |
7 |
7 |
0 |
0 |
1 |
Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
2 |
Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa. |
4 |
4 |
|
|
3 |
Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. |
1 |
1 |
|
|
4 |
Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. |
1 |
1 |
|
|
III |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
16 |
14 |
|
|
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
8 |
8 |
0 |
0 |
1 |
Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động. |
6 |
6 |
|
|
2 |
Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
3 |
Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
II |
Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động |
28 |
23 |
4 |
1 |
1 |
Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
2 |
Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa. |
4 |
4 |
|
|
3 |
Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. |
1 |
1 |
|
|
4 |
Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. |
1 |
1 |
|
|
5 |
Nghiệp vụ công tác tự kiểm tra; công tác điều tra, thống kê, báo cáo tai nạn lao động. |
2 |
2 |
0 |
|
6 |
Phân tích, đánh giá rủi ro và xây dựng kế hoạch ứng cứu khẩn cấp; xây dựng hệ thống quản lý về an toàn, vệ sinh lao động. |
8 |
4 |
3 |
1 |
7 |
Xây dựng nội quy, quy chế, quy trình, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động; phòng, chống cháy nổ trong cơ sở lao động; xây dựng, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động hàng năm; công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thống kê, báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động. |
4 |
4 |
|
|
8 |
Công tác kiểm định, huấn luyện và quan trắc môi trường lao động; quản lý máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động; hoạt động thông tin, tuyên truyền về an toàn, vệ sinh lao động. |
4 |
4 |
|
|
9 |
Công tác sơ cấp cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp cho người lao động. |
3 |
2 |
1 |
|
III |
Nội dung huấn luyện chuyên ngành |
8 |
6 |
2 |
|
|
Kiến thức tổng hợp về các loại máy, thiết bị, các chất phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; quy trình làm việc an toàn với máy, thiết bị, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
8 |
6 |
2 |
|
IV |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
4 |
2 |
2 |
|
Tổng cộng |
48 |
40 |
1 |
1 |
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
8 |
8 |
0 |
0 |
1 |
Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động. |
6 |
6 |
|
|
2 |
Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
3 |
Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
II |
Kiến thức cơ bản về an toàn, vệ sinh lao động |
8 |
8 |
|
|
1 |
Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc. |
4 |
4 |
|
|
2 |
Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. |
1 |
1 |
|
|
3 |
Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. |
1 |
1 |
|
|
4 |
Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động; chính sách, chế độ về an toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động; chức năng, nhiệm vụ của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên. |
1 |
1 |
|
|
5 |
Nội quy an toàn, vệ sinh lao động, biển báo, biển chỉ dẫn an toàn, vệ sinh lao động và sử dụng các thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân; nghiệp vụ, kỹ năng sơ cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp. |
1 |
1 |
|
|
III |
Nội dung huấn luyện chuyên ngành |
6 |
4 |
2 |
|
|
Kiến thức tổng hợp về các loại máy, thiết bị, các chất phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; phân tích, đánh giá, quản lý rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động, quy trình làm việc an toàn với máy, thiết bị, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
6 |
4 |
2 |
|
IV |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
2 |
2 |
|
|
Tổng cộng |
24 |
22 |
2 |
|
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Kiến thức cơ bản về an toàn, vệ sinh lao động |
8 |
8 |
|
|
1 |
Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc. |
4 |
4 |
|
|
2 |
Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. |
1 |
1 |
|
|
3 |
Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. |
1 |
1 |
|
|
4 |
Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động; chính sách, chế độ về an toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động; chức năng, nhiệm vụ của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên. |
1 |
1 |
|
|
5 |
Nội quy an toàn, vệ sinh lao động, biển báo, biển chỉ dẫn an toàn, vệ sinh lao động và sử dụng các thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân; nghiệp vụ, kỹ năng sơ cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp. |
1 |
1 |
|
|
II |
Nội dung huấn luyện trực tiếp tại nơi làm việc |
6 |
0 |
6 |
|
1 |
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, có hại, nội quy, biển báo, biển chỉ dẫn tại nơi làm việc. |
2 |
|
2 |
|
2 |
Thực hành quy trình làm việc an toàn; quy trình xử lý sự cố liên quan đến nhiệm vụ, công việc được giao; quy trình thoát hiểm trong các trường hợp khẩn cấp. |
2 |
|
2 |
|
3 |
Thực hành các phương pháp sơ cứu đơn giản. |
2 |
|
6 |
|
III |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
2 |
2 |
|
|
Tổng cộng |
16 |
10 |
6 |
|
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
8 |
8 |
0 |
0 |
1 |
Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động. |
6 |
6 |
|
|
2 |
Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
3 |
Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
II |
Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động |
7 |
7 |
0 |
0 |
1 |
Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
2 |
Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa. |
4 |
4 |
|
|
3 |
Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. |
1 |
1 |
|
|
4 |
Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. |
1 |
1 |
|
|
III |
Nội dung huấn luyện cấp Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn y tế lao động |
29 |
25 |
4 |
|
1 |
Các yếu tố có hại tại nơi làm việc; tổ chức quan trắc môi trường lao động để đánh giá các yếu tố có hại; lập hồ sơ vệ sinh lao động tại nơi làm việc. |
4 |
4 |
|
|
2 |
Các bệnh nghề nghiệp thường gặp và các biện pháp phòng chống; cách tổ chức khám bệnh nghề nghiệp, khám bố trí việc làm, chuẩn bị hồ sơ giám định bệnh nghề nghiệp. |
4 |
4 |
|
|
3 |
Tổ chức và kỹ năng sơ cấp cứu; phòng chống dịch bệnh tại nơi làm việc. |
8 |
4 |
4 |
|
4 |
An toàn thực phẩm; quy trình lấy và lưu mẫu thực phẩm; tổ chức thực hiện bồi dưỡng hiện vật và dinh dưỡng cho người lao động; nâng cao sức khỏe nơi làm việc, phòng chống các bệnh không lây nhiễm tại nơi làm việc. |
4 |
4 |
|
|
5 |
Kiến thức, kỹ năng, phương pháp xây dựng kế hoạch, phương án, trang bị phương tiện và các điều kiện cần thiết để thực hiện công tác vệ sinh lao động. |
2 |
2 |
|
|
6 |
Phương pháp truyền thông giáo dục về vệ sinh lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp. |
4 |
4 |
|
|
7 |
Lập và quản lý thông tin về vệ sinh lao động, bệnh nghề nghiệp tại nơi làm việc; lập và quản lý hồ sơ sức khỏe người lao động, hồ sơ sức khỏe của người bị bệnh nghề nghiệp. |
2 |
2 |
|
|
8 |
Công tác phối hợp với người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động hoặc bộ phận quản lý công tác an toàn, vệ sinh lao động để thực hiện các nhiệm vụ liên quan. |
1 |
1 |
|
|
IV |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
4 |
2 |
2 |
|
Tổng cộng |
48 |
42 |
6 |
|
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Kỹ năng và phương pháp hoạt động của an toàn, vệ sinh viên |
3 |
3 |
|
|
II |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
1 |
1 |
|
|
Tổng cộng |
4 |
4 |
|
|